Mặt bích DIN PN16 DN200 ( Phi 219)


Mặt bích DIN PN16 DN200 (Phi219) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.


Còn hàng

Mặt bích DIN PN16 DN200 ( Phi 219)

Mặt bích DIN PN16 DN200 ( Phi 219)

  • Công dụng:

    Năng lượng điện, dầu khí, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, làm giấy, hệ thống cấp thoát nước, đường ống pccc, thực phẩm, vv

Mặt bích DIN PN16 DN200 ( Phi 219)

 

Mặt bích DIN PN16 DN200 ( Phi 219)

 

Tác dụng của Mặt bích DIN PN16 DN200 ( Phi 219):

 Chúng được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau bao gồm: PCCC, phát điện, giao thông vận tải dầu khí, nhà máy hóa dầu, nhà máy lọc dầu, nhà máy xử lý nước thải, hàng hải và dược phẩm....

Hiện nay, hầu hết các phụ kiện mặt bích đều được sử dụng nhiều trong thực tế, vì tính kết nối đa dạng. Và Mặt bích DIN PN16 DN200 ( Phi 219)

Mặt bích DIN PN16 DN200 ( Phi 219)

 

  • Kết nối ống với ống – Tại vị trí cần chia cắt ( kết nối thông thường )

  • Kết nối với van công nghiệp ( kết nối phổ biến trên hệ thống đường ống )
  • Kết nối với các thiết bị đo, máy móc khác

Nhờ những kết nối linh hoạt như vừa nêu trên, mà Mặt bích DIN PN16 DN200 ( Phi 219) trở thành phụ kiện được dùng khá nhiều trong các hệ thống:

  • Hệ thống cấp nước sạch
  • Nhà máy xử lý nước thải
  • Chế biến lương thực, thực phẩm, đồ uống
  • Phòng thí nghiệm và bệnh viện
  • Các hệ thống ống dẫn dầu

Mặt bích DIN PN16 DN200 ( Phi 219)

 

Thông số kỹ thuật Mặt bích DIN PN16 DN200 ( Phi 219)

Mặt bích DIN PN16 DN200 ( Phi 219)

Cty XNK Huy Phát chuyên phân phối Mặt bích DIN PN16 DN200 ( Phi 219) phụ kiện Đầy đủ các mặt hàng phụ kiện khác nhau như Co tê, bầu giảm hàn SCH20, SCH40 .....  đa dạng kích thước và chủng loại. Cam kết chất lượng sản phẩm tốt & giá thành tốt trên thị trường chúng tôi luôn trữ hàng sẵn với số lượng lớn hãy liên hệ:

Liên hệ 24/7:

Khởi đầu phân phối vươn tới thành công" Hãy để chúng tôi phục vụ bạn:

Hotline       : 0909 65 11 67 -  0981 64 31 81 Mr Dũng

                   : 0967 65 59 54  -  0902 72 46 71  Mr Chiến

                   : 0934 428 566 Chị Vui

Email           : vattuhuyphat@gmail.com

Web  :https://thepongseah.com.vn/

  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Mặt bích DIN PN16 DN15 ( Phi 21)

Mặt bích DIN PN16 DN15 ( Phi 21) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.

Mặt bích DIN PN16 DN20 ( Phi 27)

Mặt bích DIN PN16 DN20 ( Phi 27) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.

Mặt bích DIN PN16 DN25 ( Phi 34)

Mặt bích DIN PN16 DN25 ( Phi 34) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.

Mặt bích DIN PN16 DN32 ( Phi 42)

Mặt bích DIN PN16 DN32 ( Phi 42) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.

Mặt bích DIN PN16 DN40 ( Phi 49)

Mặt bích DIN PN16 DN40 ( Phi 49) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.

Mặt bích DIN PN16 DN50 ( Phi 60)

Mặt bích DIN PN16 DN50 ( Phi 60) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.

Mặt bích DIN PN16 DN65 ( Phi 76)

Mặt bích DIN PN16 DN65 ( Phi 76) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.

Mặt bích DIN PN16 DN80 ( Phi 90)

Mặt bích DIN PN16 DN80 ( Phi 90) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.

Mặt bích DIN PN16 DN100 ( Phi 114)

Mặt bích DIN PN16 DN100 (Phi114) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.

Mặt bích DIN PN16 DN125 ( Phi 141)

Mặt bích DIN PN16 DN125 (Phi141) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.

Mặt bích DIN PN16 DN150 ( Phi 168)

Mặt bích DIN PN16 DN150 (Phi168) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.

Mặt bích DIN PN16 DN250 ( Phi 273)

Mặt bích DIN PN16 DN250 (Phi273) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.

Mặt bích DIN PN16 DN300 ( Phi 323)

Mặt bích DIN PN16 DN300 (Phi323) là mặt bích do nước Đức phát minh và hình thành tiêu chuẩn. Được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, giảm hàn, co/cút hàn, van ....và thiết bị đường ống khác. Đây là loại mặt bích bao gồm rất nhiều các đặc điểm kỹ thuật  như: DIN 2573, DIN 2576, DIN 2501 Bích mù DIN 2527, Weld Neck bích DIN 2631.... Loose bích DIN 2641.... Threaded Din 2565.....Áp lực PN6 – PN10 – PN16 – PN 25 – PN40 – PN64 – PN100 – PN160 – PN250 – PN320 – PN400. Kích thước DN10-DN2000.
Đã thêm vào giỏ hàng